Tổng số đơn vị | | Tên đơn vị ( bao gồm các đơn vị trực thuộc ) | Mã định danh đơn vị | Văn bản gửi | Văn bản nhận | Tổng | |
1337 | Huyện - Thị xã - Thành phố (27) | 389,491 | 823,759 | 1,213,250 | |
38 | UB huyện Thường Xuân | 9,029 | 22,671 | 31,700 | |
55 | UBND huyện Bá Thước | 14,311 | 32,847 | 47,158 | |
54 | UBND huyện Cẩm Thủy | 19,490 | 26,345 | 45,835 | |
40 | UBND huyện Hà Trung | 16,422 | 30,702 | 47,124 | |
66 | UBND huyện Hoằng Hoá | 21,682 | 43,854 | 65,536 | |
45 | UBND huyện Hậu Lộc | 14,799 | 31,278 | 46,077 | |
35 | UBND huyện Lang Chánh | 6,398 | 13,950 | 20,348 | |
28 | UBND huyện Mường Lát | 7,341 | 16,476 | 23,817 | |
46 | UBND huyện Nga Sơn | 15,492 | 33,117 | 48,609 | |
65 | UBND huyện Ngọc Lặc | 18,326 | 40,621 | 58,947 | |
71 | UBND huyện Như Thanh | 12,561 | 24,041 | 36,602 | |
38 | UBND huyện Như Xuân | 8,376 | 19,364 | 27,740 | |
51 | UBND huyện Nông Cống | 10,720 | 33,162 | 43,882 | |
48 | UBND huyện Quan Hoá | 8,483 | 25,142 | 33,625 | |
68 | UBND huyện Quan Sơn | 7,755 | 17,766 | 25,521 | |
56 | UBND huyện Quảng Xương | 16,767 | 38,359 | 55,126 | |
54 | UBND huyện Thiệu Hoá | 15,953 | 32,345 | 48,298 | |
43 | UBND huyện Thạch Thành | 27,328 | 41,813 | 69,141 | |
55 | UBND huyện Thọ Xuân | 18,799 | 40,753 | 59,552 | |
62 | UBND huyện Triệu Sơn | 17,079 | 39,284 | 56,363 | |
33 | UBND huyện Vĩnh Lộc | 5,075 | 25,442 | 30,517 | |
53 | UBND huyện Yên Định | 22,825 | 50,600 | 73,425 | |
36 | UBND huyện Đông Sơn | 10,669 | 15,242 | 25,911 | |
43 | UBND thành phố Sầm Sơn | 11,792 | 26,342 | 38,134 | |
66 | UBND thành phố Thanh Hoá | 17,827 | 31,132 | 48,959 | |
32 | UBND thị xã Bỉm Sơn | 7,283 | 12,575 | 19,858 | |
56 | UBND thị xã Nghi Sơn | 26,909 | 58,536 | 85,445 | |
308 | Khác (26) | 18,688 | 50,642 | 69,330 | |
4 | Sở - Ban - Ngành | 127 | 550 | 677 | |
346 | Sở - Ban - Ngành (20) | 93,558 | 273,071 | 366,629 | |
1995 | | 501,864 | 1,148,022 | 1,649,886 | |
|