Tổng số đơn vị | | Tên đơn vị ( bao gồm các đơn vị trực thuộc ) | Mã định danh đơn vị | Văn bản gửi | Văn bản nhận | Tổng | |
1337 | Huyện - Thị xã - Thành phố (27) | 389,578 | 824,064 | 1,213,642 | |
308 | Khác (26) | 18,690 | 50,655 | 69,345 | |
4 | Sở - Ban - Ngành | 127 | 550 | 677 | |
346 | Sở - Ban - Ngành (20) | 93,567 | 273,096 | 366,663 | |
5 | Ban Dân Tộc | 800 | 2,943 | 3,743 | |
12 | BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH THANH HOÁ | 1,969 | 4,913 | 6,882 | |
12 | Sở Công Thương | 1,803 | 6,331 | 8,134 | |
113 | Sở GDĐT Thanh Hóa | 6,645 | 36,233 | 42,878 | |
14 | Sở Giao thông vận tải | 5,759 | 12,435 | 18,194 | |
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 1,469 | 4,003 | 5,472 | |
11 | Sở Kế Hoạch Đầu Tư | 3,441 | 14,201 | 17,642 | |
24 | Sở Lao động thương binh xã hội | 17,470 | 26,809 | 44,279 | |
5 | Sở Ngoại vụ | 899 | 3,331 | 4,230 | |
32 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 11,397 | 39,191 | 50,588 | |
10 | Sở Nội Vụ | 1,907 | 9,049 | 10,956 | |
9 | Sở Tài Chính | 2,753 | 12,530 | 15,283 | |
20 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 9,295 | 23,085 | 32,380 | |
7 | Sở Thông tin và Truyền thông | 1,434 | 5,269 | 6,703 | |
11 | Sở Tư pháp | 1,927 | 6,849 | 8,776 | |
21 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 5,071 | 12,429 | 17,500 | |
13 | Sở Xây dựng | 3,500 | 11,128 | 14,628 | |
9 | Sở Y Tế | 4,196 | 9,846 | 14,042 | |
8 | Thanh tra tỉnh | 997 | 3,302 | 4,299 | |
1 | UBND tỉnh Thanh Hóa | 10,835 | 29,219 | 40,054 | |
1995 | | 501,962 | 1,148,365 | 1,650,327 | |
|